🎶 误以为你以为 - 张云雷 | Nhầm tưởng là em nghĩ

🎼 Sáng tác: | 🎵 Nhạc Trung | 🎶 Unkown | 👁️ 31



Ver 1

[C]luò rì bèi [G]ní hóng fàng [Am]zhú
落日被霓虹放逐
Hoàng hôn bị ánh đèn neon che lấp

pào [G]mò jù lǐ de [F]rén ài yǔ [Em]hèn fǎn [Dm][G]
泡沫剧里的人 爱与恨反复
Con người trong những bộ phim dài tập, yêu hận tình thù cứ lặp đi lặp lại

jīng guò [Am]měi duàn lù dōu [Em]shì huàn [F]bù tóng de lǚ [C]
经过每段路都置换 不同的旅途
Mỗi đoạn đường đi qua là mỗi sự biến đổi, chẳng còn giống trước kia

chèng [Dm]wéi bǐ cǐ bì wān xīn de lǐng [G]zhǔ
成为彼此臂弯新的领主
Rồi lại trở thành khuỷu tay của chủ nhân mới

yǒu duō [C]shǎo rén hé [G]tā mén yī [Am]yàng
有多少人和他们一样
Có bao nhiêu người giống với nhân vật trong các bộ phim ấy

[G]cì dǔ cì cì [F]shū què yī [Em]rán xià [Dm]zhù [G]
次次赌 次次输 却依然下注
Thua hết lần này tới lần khác nhưng vẫn đặt cược tiếp

míng bái [Am]hòu yòu zhuāng hú [Em]tú shāng le [F]rén yě [G]bàn wú [C]
明白后又装糊涂 伤了人也扮无辜
Hiểu ra rồi nhưng lại giả ngơ, tổn thương người khác nhưng lại giả như vô tội

xīn lǐ [Dm]pán diǎn jiā jiǎn [G]yǔ chéng [C]chú
心里盘点加减与乘除
Thâm tâm lại tính toán đủ điều

CHORUS

[F]wù yǐ wéi de [G]ài tuò [C]
我误以为的爱托付
Tôi nhầm tưởng rằng tình yêu là tin tưởng phó thác

shì nǐ [F]yǐ wéi de piān [G]zhí wán [C]
是你以为的偏执顽固
Nào ngờ đâu với em đó lại là sự cố chấp

huò xǔ [F]nǐ zǎo yǐ shì [G]lìng yǒu [Em]le suǒ [Am]
或许你早已是另有了所图
Nếu như em đã sớm có cho mình những dự định khác

guài zhǐ [Dm]guài wǒ xīn zhì hái bù gòu [G]chèng shú
怪只怪我心智 还不够成熟
Vậy thì chỉ có thể trách bản thân anh suy nghĩa chưa đủ trưởng thành

méi [G]jí shí lǐng wù
没及时领悟
chẳng tinh ý gì cả

[F]wǒ yǐ wéi de [G]méi jiē [C]shù
我以为的没结束
Anh nhầm tưởng rằng mọi chuyện chưa kết thúc

shì nǐ [F]yǐ wéi de zǎo [G]gāi luò [C]
是你以为的早该落幕
Nào ngờ đâu em lại nghĩ nên hạ màn từ lâu rồi

jiù suàn [F]dào zuì hòu wǒ [G]dōu bù [Em]kěn rèn [Am]shū
就算到最后我都不肯认输
Dù cho đến cuối cùng, anh vẫn không nhận lấy phần thua

duì wàng [Dm]nà yī yǎn què gǎn jué rú [G]cǐ de mò shēng [C]tū wù
对望那一眼 却感觉如此的陌生突兀
Nhưng ánh mắt ta nhìn nhau lúc ấy đột nhiên lại... xa lạ biết chừng nào

VER 2

qí shí [C]nǐ wǒ zǎo [G]ruò yǒu suǒ [Am]
其实你我早若有所悟
Thực ra anh và em, ta đều đã sớm nhận ra

chén [G]mò zhōng jiū jiē [F]zhe shī kòng [Em]bān wú [Dm]zhù [G]
沉默中 纠结著 失控般无助
Qua những lần im lặng, những bất hòa, không cách nào cứu chữa được

zhǐ jiān [Am]chōu lí de wēn [Em]dù yī cùn [F]cùn liáng [G]tòu pí [C]
指尖抽离的的温度 一寸寸凉透皮肤
Hơi ấm mất đi khi tay chẳng còn đan, cái lạnh xâm chiếm da thịt

lián shàng [Dm]dì dōu wú fǎ [G]zài jiù [C]zhù
连上帝都无法再救助
Giờ thì tới cả Thượng Đế cũng chẳng cứu vãn được

CHORUS

[F]wù yǐ wéi de [G]ài tuò [C]
我误以为的爱托付
Tôi nhầm tưởng rằng tình yêu là tin tưởng phó thác

shì nǐ [F]yǐ wéi de piān [G]zhí wán gù [C]
是你以为的偏执顽固
Nào ngờ đâu với em đó lại là sự cố chấp

huò xǔ [F]nǐ zǎo yǐ shì [G]lìng yǒu [Em]le suǒ [Am]
或许你早已是另有了所图
Nếu như em đã sớm có cho mình những dự định khác

guài zhǐ [Dm]guài wǒ xīn zhì hái bù gòu [G]chèng shú
怪只怪我心智 还不够成熟
Vậy thì chỉ có thể trách bản thân anh suy nghĩa chưa đủ trưởng thành

méi [G]jí shí lǐng wù
没及时领悟
chẳng tinh ý gì cả

[F]wǒ yǐ wéi de [G]méi jiē [C]shù
我以为的没结束
Anh nhầm tưởng rằng mọi chuyện chưa kết thúc

shì nǐ [F]yǐ wéi de zǎo [G]gāi luò mù [C]
是你以为的早该落幕
Nào ngờ đâu em lại nghĩ nên hạ màn từ lâu rồi

jiù suàn [F]dào zuì hòu wǒ [G]dōu bù [Em]kěn rèn [Am]shū
就算到最后我都不肯认输
Dù cho đến cuối cùng, anh vẫn không nhận lấy phần thua

duì wàng [Dm]nà yī yǎn què gǎn jué rú [G]cǐ de mò shēng [C]tū wù
对望那一眼 却感觉如此的陌生突兀
Nhưng ánh mắt ta nhìn nhau lúc ấy đột nhiên lại... xa lạ biết chừng nào

OUT

[Fmaj7]wǒ yǐ wéi de [G]méi jiē [C]shù
我以为的没结束
Tưởng là tình ta vẫn chưa đến hồi hết

shì nǐ [Fmaj7]yǐ wéi de zǎo [G]gāi luò mù [C]
是你以为的早该落幕
Nhưng em thì lại nghĩ nên hạ màn rồi

jiù suàn [Fmaj7]dào zuì hòu wǒ [G]dōu bù [Em]kěn rèn [Am]shū
就算到最后我都不肯认输
Sau cùng, dù anh chẳng nhận mình thua

duì wàng [Dm7]nà yī yǎn què gǎn jué rú cǐ [G]de mò shēng tū [C]
对望那一眼 却感觉如此的陌生突兀
Nhưng ánh mắt ta nhìn nhau lúc ấy đột nhiên lại... xa lạ biết chừng nào
Tốc độ: 0
Bình luận (0)